Characters remaining: 500/500
Translation

trognon

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "trognon" nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, bạn hãy cùng tìm hiểu nhé!

Định Nghĩa:
  1. Danh từ giống đực:

    • "Trognon" thường được dùng để chỉ phần lõi của một số loại trái cây như táo (trognon de pomme) hoặc bắp cải (trognon de chou).
    • Ví dụ:
  2. Ngữ nghĩa thân mật:

    • Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ một người, đặc biệt là khi bạn muốn gọi ai đó một cách thân mật hoặc vui vẻ, như "cu cậu" hoặc "cô nàng".
    • Ví dụ:
  3. Ngữ nghĩa thông tục:

    • Khi nói "jusqu'au trognon", có nghĩa là "đến cùng" hoặc "hoàn toàn". Câu này thường được sử dụng để nhấn mạnh một điều đó.
    • Ví dụ:
  4. Tính từ (thông tục):

    • "Trognon" cũng có thể được dùng như một tính từ để miêu tả một cái gì đó rất dễ thương, xinh xắn.
    • Ví dụ:
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Bạnthể kết hợp "trognon" với các danh từ khác để tạo thành các cụm từ thú vị.
  • Ví dụ:
    • Un petit trognon de chou: một bắp cải nhỏ (nói về trẻ em hay vật nuôi dễ thương).
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Nghĩa gần: "mignon" (dễ thương), "joli" (xinh đẹp).
  • Từ đồng nghĩa: "minuscule" (nhỏ bé), "charmant" (duyên dáng).
Idioms Phrasal Verbs:
  • Tuy không nhiều cụm từ cố định với "trognon", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ như:
    • Être au trognon: nghĩa là "ở trong tình trạng tốt", thường được dùng trong ngữ cảnh vui vẻ.
Lưu ý:
  • "Trognon" là một từ khá thân mật thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức. Bạn nên cẩn thận khi sử dụng trong môi trường trang trọng.
danh từ giống đực
  1. lõi (quả, bắp cải...)
    • Trognon de pomme
      lõi táo
    • Trognon de chou
      lõi bắp cải
  2. (thân mật) cu cậu; cô nàng
    • jusqu'au trognon
      (thông tục) đến cùng
tính từ
  1. (thông tục) xinh
    • Ce qu'il est trognon!
      chà! xinh quá!

Words Mentioning "trognon"

Comments and discussion on the word "trognon"