Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tuyên bố
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Nói cho mọi người đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng : Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.
Related search result for "tuyên bố"
Comments and discussion on the word "tuyên bố"