Characters remaining: 500/500
Translation

u ám

Academic
Friendly

Từ "u ám" trong tiếng Việt có nghĩamột trạng thái tối tăm, mờ mịt. Từ này thường được dùng để miêu tả không gian, cảm xúc hoặc tình huống không ánh sáng, không rõ ràng, hoặc không hi vọng.

Định nghĩa:
  1. Tối tăm, không nhìn thấy cả: Khi bầu trời hoặc một không gian nào đó không ánh sáng, khiến cho mọi thứ trở nên mờ mịt. dụ: “Trời u ám, có thể sẽ mưa.”

  2. Mờ mịt, không hi vọng : Sử dụng để mô tả một tình huống khó khăn, không triển vọng tốt đẹp. dụ: “Cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến khiến người dân rất khổ sở.”

dụ sử dụng:
  • Cơ bản: “Hôm nay trời u ám, có vẻ như trời sắp mưa.” (Câu này chỉ ra rằng thời tiết không đẹp, khả năng sẽ mưa.)
  • Nâng cao: “Sau khi công ty đóng cửa, tương lai của chúng tôi trở nên u ám.” (Câu này diễn tả cảm giác không hi vọng cho tương lai sau khi công ty không còn hoạt động.)
Các biến thể của từ:
  • U ám hóa: Có thể dùng để chỉ việc làm cho một tình huống trở nên tồi tệ hơn. dụ: “Tình hình kinh tế u ám hóa sau khi khủng hoảng xảy ra.”
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tối tăm: Tương tự như "u ám", nhưng thường chỉ về ánh sáng.
  • Mờ mịt: Được dùng khi nói về sự không rõ ràng trong tư tưởng hoặc tình huống.
  • U tối: Tương tự như "u ám", thường dùng để miêu tả về không gian tối tăm.
Từ liên quan:
  • Tâm trạng: Nói về cảm xúc, có thể liên quan đến "u ám" khi bạn cảm thấy buồn , mất hi vọng.
  • Khó khăn: Những tình huống khó khăn cũng có thể được miêu tả bằng từ "u ám".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "u ám", bạn hãy chú ý đến ngữ cảnh. Nếu bạn đang nói về thời tiết, bạn có thể chỉ đơn giản mô tả không gian tối tăm. Nhưng nếu bạn đang nói về một tình huống xã hội hoặc cá nhân, từ này có thể mang ý nghĩa sâu sắc hơn, thể hiện cảm xúc tình trạng khó khăn.

  1. tt. 1. Tối tăm, không nhìn thấy cả: trời u ám đất trời u ám. 2. Mờ mịt, không hi vọng : cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.

Comments and discussion on the word "u ám"