Characters remaining: 500/500
Translation

unhoop

/'ʌn'hu:p/
Academic
Friendly

Từ "unhoop" trong tiếng Anh một động từ ngoại (transitive verb) có nghĩa "tháo bỏ vành đai" hoặc "làm cho cái đó không còn bị giữ lại bởi vòng". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc tháo dỡ một cái đó được giữ lại bởi một vòng, có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

Giải thích cách sử dụng:
  1. Định nghĩa:

    • "Unhoop" tháo bỏ một vòng, vành đai hoặc bất kỳ thứ giữ lại một vật.
  2. Cách sử dụng:

    • dụ cơ bản:
  3. Biến thể của từ:

    • "Unhooped" (quá khứ) - dụ: "He unhooped the barrel before washing it." (Anh ấy đã tháo vành thùng trước khi rửa .)
    • "Unhooping" (dạng hiện tại) - dụ: "Unhooping the rings requires some skill." (Tháo bỏ các vòng đòi hỏi một số kỹ năng.)
  4. Từ đồng nghĩa:

    • "Remove" (gỡ bỏ) - chỉ hành động lấy đi một vật đó.
    • "Detach" (tách rời) - có nghĩa làm cho một vật không còn được kết nối với vật khác.
  5. Từ gần giống:

    • "Hoop" (vòng) - chỉ vòng tròn hay vành đai "unhoop" đề cập đến.
    • "Loop" (vòng lặp) - tương tự nhưng thường chỉ sự kết nối hoặc hình dạng vòng.
  6. Idioms phrasal verbs:

    • "Break the loop" (đứt vòng) - nghĩa thoát khỏi một chu trình hoặc tình huống không thay đổi.
    • "Jump through hoops" (nhảy qua vòng) - nghĩa làm nhiều việc khó khăn hoặc phức tạp để đạt được điều đó.
dụ nâng cao:
  • "To unhoop the safety ring from the machine, make sure to follow the manufacturer's instructions." (Để tháo bỏ vành an toàn khỏi máy, hãy chắc chắn làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.)
  • "In the art of pottery, unhooping the clay from the wheel is a delicate process." (Trong nghệ thuật làm gốm, việc tháo bỏ đất sét khỏi bánh xe một quá trình tinh tế.)
ngoại động từ
  1. tháo bỏ vành đai (thùng...)

Comments and discussion on the word "unhoop"