Characters remaining: 500/500
Translation

unreconciled

/' n'rek nsaild/
Academic
Friendly

Từ "unreconciled" trong tiếng Anh có thể hiểu "không được hòa giải" hoặc "chưa được hòa hợp". thường được dùng để mô tả một tình huống hoặc một trạng thái trong đó sự không đồng thuận, không hòa hợp, hoặc chưa được điều chỉnh giữa hai hoặc nhiều bên.

1. Định nghĩa
  • Unreconciled (tính từ): Chưa được hòa giải, chưa được đồng ý, không hòa hợp, không thể đồng tình.
2. dụ sử dụng
  • Trong ngữ cảnh cá nhân:

    • "After their argument, their feelings remained unreconciled."
  • Trong ngữ cảnh tài chính:

    • "The accountant found that some transactions were unreconciled at the end of the month."
  • Trong ngữ cảnh tôn giáo:

    • "The community felt unreconciled after the controversial decision regarding the temple."
3. Các biến thể của từ
  • Reconcile (động từ): Hoà giải, điều chỉnh.

    • dụ: "They need to reconcile their differences."
  • Reconciliation (danh từ): Sự hòa giải.

    • dụ: "The reconciliation process can take time."
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Unsettled: Không ổn định, chưa được giải quyết.
  • Disputed: Bị tranh cãi, không đồng ý.
  • Irreconcilable: Không thể hòa giải, không thể điều chỉnh.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Unreconciled accounts: Trong kế toán, chỉ những tài khoản số liệu không khớp nhau chưa được điều chỉnh.
  • Unreconciled emotions: Cảm xúc chưa được hòa giải, có thể dẫn đến các vấn đề tâm lý hoặc mối quan hệ.
6. Idioms Phrasal Verbs liên quan
  • "To bury the hatchet": Thể hiện việc hòa giải, xóa bỏ mâu thuẫn.
  • "To come to terms with": Chấp nhận một tình huống không dễ chịu, có thể liên quan đến việc hòa giải.
7. Kết luận

Từ "unreconciled" có thể xuất hiện trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ cá nhân, tài chính cho đến tôn giáo.

tính từ
  1. không được hoà gii; chưa được hoà gii
  2. không được điều hoà, không được nhất trí
  3. không cam chịu
  4. (tôn giáo) chưa được tẩy uế (giáo đường, ni thờ cúng bị xúc phạm)

Similar Words

Comments and discussion on the word "unreconciled"