Characters remaining: 500/500
Translation

vớt

Academic
Friendly

Từ "vớt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "vớt" các dụ minh họa.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Động từ (đgt): Vớt có nghĩalấy hoặc đem từ dưới nước lên.
    • dụ: "Tôi đã vớt được một con lớn từ hồ." (Tôi đã lấy con từ trong nước lên.)
2. Các nghĩa khác:
  • Nghĩa 1: Vớt có thể dùng để chỉ việc lấy những thứ khác ngoài từ dưới nước.

    • dụ: "Chúng tôi đi vớt bèo để làm thức ăn cho gia súc." (Chúng tôi lấy bèo từ dưới nước lên.)
  • Nghĩa 2: Trong ngữ cảnh giáo dục, "vớt" có nghĩacho đỗ hoặc đạt mặc dù thiếu điểm một chút.

    • dụ: "Năm nay, trường chính sách vớt cho những thí sinh điểm gần đạt." (Trường cho phép những thí sinh điểm gần đạt được đỗ.)
  • Nghĩa 3: Vớt còn có thể chỉ việc cố thêm điều đó, thường để cải thiện một tình huống.

    • dụ: " ấy đã nói vớt để làm cho không khí buổi họp nhẹ nhàng hơn." ( ấy đã cố gắng thêm lời nói để làm cho buổi họp bớt căng thẳng.)
3. Biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa gần giống với "vớt" bao gồm "lấy", "đem lên", "cứu" (trong ngữ cảnh cứu người từ nước lên).
    • dụ: "Anh ấy đã cứu người bị đuối nước." (Anh ấy đã vớt người bị đuối nước lên.)
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc các bài viết trang trọng, "vớt" có thể được sử dụng để chỉ việc khôi phục điều đó đã mất.
    • dụ: "Chúng ta cần vớt lại những giá trị văn hóa đang dần bị mai một." (Chúng ta cần khôi phục lại những giá trị văn hóa đã mất.)
5. Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "vớt", cần phân biệt ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. dụ, khi nói về việc "vớt người", ngữ cảnh cứu giúp, nhưng khi nói "vớt bèo", ngữ cảnh lấy từ dưới nước lên.
Tóm lại:

Từ "vớt" rất phong phú có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau từ đời sống hàng ngày đến trong giáo dục văn hóa.

  1. 1 dt. Vật hình hơi cong lõmgiữa để chịu lựcgót chân khi xỏ chân vào giày.
  2. 2 1. đgt. Lấy, đem từ dưới nước lên: vớt bèo vớt người chết chìm. 2. Cho đỗ, đạt mặc dù thiếu điểm một chút, tuỳ theo yêu cầu của từng thi: đỗ vớt vớt mấy thí sinh. 3. Cố thêm điều đó: nói vớt làm vớt.

Comments and discussion on the word "vớt"