Characters remaining: 500/500
Translation

vivisector

/,vivi'sektə/
Academic
Friendly

Từ "vivisector" trong tiếng Anh một danh từ, dùng để chỉ người thực hiện vivisection, tức là phẫu thuật hoặc mổ xẻ động vật sống để nghiên cứu khoa học. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học, sinh học nghiên cứu khoa học.

Định nghĩa:
  • Vivisector: Người mổ xẻ động vật sống để nghiên cứu.
dụ sử dụng:
  1. Basic usage:

    • "The vivisector conducted experiments on the rats to study their nervous system."
    • (Người mổ xẻ đã tiến hành các thí nghiệm trên chuột để nghiên cứu hệ thần kinh của chúng.)
  2. Advanced usage:

    • "In the debate over animal rights, many argue that vivisectors prioritize scientific advancement over ethical considerations."
    • (Trong cuộc tranh luận về quyền động vật, nhiều người cho rằng những người mổ xẻ ưu tiên sự tiến bộ khoa học hơn các cân nhắc về đạo đức.)
Biến thể của từ:
  • Vivisection: Danh từ chỉ hành động mổ xẻ động vật sống.
  • Vivisectionist: Danh từ tương tự như vivisector, cũng chỉ người thực hiện vivisection.
Từ gần giống:
  • Anatomist: Nhà giải phẫu, người nghiên cứu cấu trúc cơ thể sống, có thể không luôn luôn liên quan đến việc mổ xẻ động vật sống.
  • Experimenter: Người tiến hành thí nghiệm, có thể không chỉ riêng về mổ xẻ động vật.
Từ đồng nghĩa:
  • Biologist: Nhà sinh học, nhưng từ này rộng hơn không nhất thiết phải liên quan đến vivisection.
  • Researcher: Nhà nghiên cứu, có thể bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ về động vật.
Idioms Phrasal verbs:

Hiện tại không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan đến "vivisector", nhưng có thể sử dụng các cụm từ như: - "To push the boundaries of science": Đẩy mạnh ranh giới của khoa học, có thể liên quan đến việc nghiên cứu có thể bao gồm vivisection.

Lưu ý:
  • Vivisection thường gây nhiều tranh cãi về mặt đạo đức, với các ý kiến trái chiều về việc sử dụng động vật trong nghiên cứu khoa học. Điều này có thể dẫn đến các cuộc thảo luận về quyền động vật trách nhiệm khoa học.
danh từ
  1. người mổ xẻ thú vật sống ((cũng) vivisectionist)

Comments and discussion on the word "vivisector"