Characters remaining: 500/500
Translation

vấp

Academic
Friendly

Từ "vấp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

Định nghĩa:
  1. Đụng chân vào một vật rắn: Nghĩa này thể hiện hành động không cẩn thận, khi đi lại va vào một vật nào đó, thường gây cảm giác đau nhẹ làm người ta mất thăng bằng một chút.

    • dụ: "Khi đi bộ trên đường, tôi vấp phải một viên đá suýt ngã."
  2. Ngắc ngứ: Nghĩa này thường dùng để chỉ việc đọc hay nói không trôi chảy, bị ngắt quãng, không tự tin.

    • dụ: "Trong buổi thuyết trình, tôi còn vấp nhiều chỗ, nên cảm thấy rất lo lắng."
  3. Gặp khó khăn: Nghĩa này mô tả tình trạng gặp trở ngại, khó khăn trong một công việc hay nhiệm vụ nào đó.

    • dụ: "Khi mới bắt đầu học tiếng Việt, tôi còn vấp nhiều lần trong việc phát âm."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa tương tự như "vấp" có thể "va", "chạm", "cản".
  • Biến thể: Cụm từ "vấp ngã" có thể được dùng khi nói về việc không chỉ vấp còn ngã xuống đất. dụ: " ấy vấp ngã khi chạy."
Cách sử dụng nâng cao:
  1. Vấp ngã trong cuộc sống: Có thể dùng để chỉ những thất bại hay khó khăn trong cuộc sống không chỉ một hành động vật .

    • dụ: "Trong sự nghiệp, ai cũng sẽ lúc vấp ngã nhưng quan trọng biết đứng dậy."
  2. Vấp phải: Cụm từ này có thể dùng để chỉ việc gặp phải những vấn đề hay trở ngại không mong muốn.

    • dụ: "Công ty đã vấp phải nhiều khó khăn trong giai đoạn đầu thành lập."
Từ gần giống:
  • "Ngã": Cũng thường được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự, nhưng "ngã" thường chỉ việc mất thăng bằng dẫn đến việc ngã xuống, trong khi "vấp" có thể chỉ việc va chạm trước khi ngã.
  • "Va chạm": Tương tự "vấp" nhưng thường dùng trong ngữ cảnh va chạm giữa các vật thể.
Kết luận:

Từ "vấp" một từ đa nghĩa, có thể dùng trong nhiều tình huống khác nhau trong cuộc sống hàng ngày. Tùy vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách linh hoạt.

  1. đgt 1. Đụng chân vào một vật rắn: Đi đâu vội vàng, vấp phải đá quàng phải dây (cd).2. Ngắc ngứ: Đọc bài còn vấp nhiều chỗ. 3. Gặp khó khăn: Mới bắt đầu công tác, còn vấp nhiều lần.

Words Containing "vấp"

Comments and discussion on the word "vấp"