Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

xúyt

Academic
Friendly

Từ "xúyt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, được phân chia thành các dạng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa cách sử dụng:

1. Xúyt (nước luộc thịt)
  • Định nghĩa: Từ "xúyt" ở nghĩa này được dùng để chỉ nước dùng, thường nước luộc từ thịt, có thể xúyt , xúyt , v.v.
  • dụ:
    • "Nước xúyt rất thơm ngon, thích hợp để chan cơm."
    • "Món phở này nước xúyt rất đậm đà."
2. Xúyt (đòi nợ)
  • Định nghĩa: Dùng để chỉ hành động đòi nợ từ người mình không khoản nợ nào. Thường có nghĩa tiêu cực, thể hiện sự không công bằng.
  • dụ:
    • "Hắn đòi nợ xúyt thì tội gì trả."
    • "Đừng xúyt nợ người ta khi mình không trách nhiệm."
3. Xúyt (tăng lên)
  • Định nghĩa: Ở nghĩa này, từ "xúyt" được dùng để chỉ sự gia tăng hoặc tăng trưởng của một cái đó.
  • dụ:
    • "Nếu sản xuất nhiều hơn thì lợi nhuận sẽ xúyt ra nhiều."
    • "Giá cả hàng hóa xúyt lên trong thời gian gần đây."
4. Xúyt (huýt sáo)
  • Định nghĩa: Dùng để chỉ hành động huýt sáo, thường để ra lệnh cho chó hoặc thú cưng.
  • dụ:
    • "Tôi đã xúyt chó đuổi chuộttrong nhà."
    • "Khi gọi chó, bạn chỉ cần xúyt một cái sẽ đến ngay."
Phân biệt từ liên quan
  • Biến thể: Từ "xúyt" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau nên cần chú ý đến nghĩa của trong từng câu.
  • Từ gần giống:
    • "Nước dùng" (một thuật ngữ chung hơn cho các loại nước luộc, không chỉ riêng nước xúyt).
    • "Đòi nợ" (hành động yêu cầu trả nợ, không nhất thiết phải yếu tố "xuýt").
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Đối với nghĩa nước luộc: Nước dùng, nước thịt.
  • Đối với nghĩa đòi nợ: Ép buộc, gây sức ép.
  • Đối với nghĩa tăng lên: Gia tăng, tăng trưởng.
  • Đối với nghĩa huýt sáo: Gọi, ra lệnh.
  1. xuýt1 tt Nói thứ nước luộc thịt: Nước xuýt ; Chan cơm với nước xuýt.
  2. xuýt2 đgt Nói đòi nợ người không nợ mình: Hắn đòi nợ xuýt thì tội gì trả.
  3. xuýt3 đgt Tăng lên: ít xuýt ra nhiều.
  4. xuýt4 đgt Huýt sáo bằng mồm để ra lệnh cho chó: Xuýt chó đuổi chuột.

Words Containing "xúyt"

Comments and discussion on the word "xúyt"