Characters remaining: 500/500
Translation

écrasement

Academic
Friendly

Từ "écrasement" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa chính là "sự nghiến", "sự đè nát", hoặc "sự đè bẹp". Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể diễn tả cả những tình huống vậtlẫn tình huống trừu tượng.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Nghĩa vật: "Écrasement" thường được dùng để chỉ hành động làm cho một vật bị nén lại, bị đè bẹp.

    • Ví dụ: "L'écrasement des voitures dans un accident peut être très dangereux." (Sự đè bẹp của các xe trong một vụ tai nạn có thể rất nguy hiểm.)
  2. Nghĩa trừu tượng: Từ này cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh không chỉ liên quan đến vậtmà còn liên quan đến sự áp lực trong xã hội hay tâm lý.

    • Ví dụ: "L'écrasement des rêves des jeunes par la réalité est un problème social." (Sự đè bẹp ước mơ của giới trẻ bởi thực tếmột vấn đề xã hội.)
  3. Cách dùng nâng cao: Bạn có thể sử dụng "écrasement" trong các ngữ cảnh chính trị hoặc quân sự để nói về việc đè bẹp đối thủ hoặc kẻ thù.

    • Ví dụ: "L'écrasement de l'ennemi a été rapide et efficace." (Sự đè bẹp quân thù đã diễn ra nhanh chóng hiệu quả.)
Biến thể từ gần giống:
  • Écraser: Động từ nguyên thể có nghĩa là "nghiến" hoặc "đè nát".

    • Ví dụ: "Il a écrasé la boîte." (Anh ấy đã đè bẹp cái hộp.)
  • Écrasé: Tính từ, có nghĩa là "bị đè bẹp".

    • Ví dụ: "Le gâteau est écrasé." (Cái bánh bị đè bẹp.)
Từ đồng nghĩa:
  • Compression: Nghĩa là "sự nén lại".
  • Répression: Nghĩa là "sự đàn áp", thường được dùng trong ngữ cảnh chính trị.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Écraser quelqu'un: Nghĩa là "đè bẹp ai đó", có thể được hiểuđánh bại hoặc làm cho ai đó cảm thấy thua kém.
danh từ giống đực
  1. sự nghiến, sự đè nát
  2. sự đè bẹp
    • écrasement de l'ennemi
      sự đè bẹp quân thù

Comments and discussion on the word "écrasement"