Characters remaining: 500/500
Translation

électrodiagnostic

Academic
Friendly

Từ "électrodiagnostic" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, thuộc lĩnh vực y học, có nghĩa là "phép chẩn đoán điện" hay "điện chẩn đoán".

Định nghĩa:
  • Électrodiagnostic: Là phương pháp chẩn đoán bệnh dựa trên việc sử dụng các thiết bị điện để đo lường hoạt động của các , dây thần kinh hoặc các bộ phận khác trong cơ thể. Thông thường, các kỹ thuật như điện (électromyographie) hay điện não (électroencéphalographie) được sử dụng trong lĩnh vực này.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • Le médecin a demandé un électrodiagnostic pour évaluer la fonction nerveuse du patient.
    • (Bác sĩ đã yêu cầu thực hiện một phép chẩn đoán điện để đánh giá chức năng thần kinh của bệnh nhân.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • L'électrodiagnostic est essentiel dans le diagnostic des neuropathies périphériques.
    • (Phép chẩn đoán điện rất quan trọng trong việc chẩn đoán các bệnhthần kinh ngoại biên.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Électromyographie (EMG): Kỹ thuật đo điện bắp.
  • Électroencéphalographie (EEG): Kỹ thuật ghi lại hoạt động điện của não.
  • Électrocardiographie (ECG): Kỹ thuật ghi lại hoạt động điện của tim.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Diagnostic: Chẩn đoán (có thể không nhất thiết sử dụng phương pháp điện).
  • Électrique: Liên quan đến điện, nhưng không chỉ định đến việc chẩn đoán.
  • Analyse: Phân tích, có thể được sử dụng trong ngữ cảnh y học nhưng không chỉ định đến việc sử dụng điện.
Idioms phrasal verbs:
  • Hiện tại không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "électrodiagnostic", nhưng trong ngữ cảnh y học, bạn có thể nghe thấy cụm từ như:
    • Mettre en place un diagnostic (Thiết lập một chẩn đoán).
    • Faire un bilan (Thực hiện một đánh giá tổng quát).
Tổng kết:

Từ "électrodiagnostic" rất quan trọng trong lĩnh vực y học, đặc biệttrong việc chẩn đoán các vấn đề liên quan đến hệ thần kinh bắp.

danh từ giống đực
  1. (y học) phép chẩn đoán (bằng) điện, điện chẩn đoán

Comments and discussion on the word "électrodiagnostic"