Characters remaining: 500/500
Translation

éleveuse

Academic
Friendly

Từ "éleveuse" trong tiếng Phápmột danh từ, dùng để chỉ người phụ nữ nuôi hoặc chăn nuôi động vật. Từ này xuất phát từ động từ "élever", có nghĩanuôi, chăn nuôi hay nâng cao.

Định nghĩa:
  • Éleveuse: Người phụ nữ nuôi hoặc chăn nuôi động vật, ví dụ như , gia cầm, hoặc các loại động vật khác.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans une ferme, l'éleveuse s'occupe des vaches.
    (Trong một trang trại, người chăn nuôi (nữ) chăm sóc những con .)

  2. L'éleveuse d'oiseaux a beaucoup d'expérience.
    (Người nuôi chim (nữ) nhiều kinh nghiệm.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong tiếng Pháp, từ "éleveuse" cũng có thể được dùng trong các ngữ cảnh rộng hơn, như trong nông nghiệp bền vững hoặc chăn nuôi hữu cơ.
  • L'éleveuse bio privilégie le bien-être des animaux. (Người chăn nuôi hữu cơ ưu tiên sự an toàn của động vật.)
Biến thể của từ:
  • Éleveur: Danh từ giống đực, chỉ người đàn ông nuôi động vật (ví dụ: un éleveur de vaches - một người chăn nuôi ).
  • Élevage: Danh từ chỉ hoạt động nuôi động vật hoặc trang trại chăn nuôi (ví dụ: l'élevage des moutons - việc nuôi cừu).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Agriculteur (người nông dân): Tuy nhiên, từ này có nghĩa rộng hơn, không chỉ giới hạnviệc chăn nuôi mà còn bao gồm cả trồng trọt.
  • Producteur (nhà sản xuất): Có thể chỉ người sản xuất nông sản nói chung, không nhất thiết phảingười nuôi động vật.
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Élever des animaux: Nuôi động vật.
  • Être à la tête d'un élevage: Làm chủ một trang trại chăn nuôi.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "éleveuse", bạn cần chú ý đến giới tính của người nhắc đến, từ này chỉ dành cho nữ giới. Nếu bạn muốn nói về một người đàn ông, bạn sẽ sử dụng "éleveur".

danh từ
  1. người chăn nuôi
    • éleveur de boeufs
      người chăn nuôi
danh từ giống cái
  1. máygà con

Comments and discussion on the word "éleveuse"