Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mạt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. x. bọ mạt.
  • 2 d. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập. Mạt cưa*. Mạt sắt. Đá mạt. Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ).
  • 3 t. (kết hợp hạn chế). 1 (kng.; dùng đi đôi với cũng). Ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất. Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn. Mạt lắm cũng câu được vài con cá nhép. 2 Thuộc hạng thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh nhất. Đồ mạt! (tiếng rủa). Rẻ mạt*. Mạt hạng*. 3 Ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn. Thời Lê mạt. Đã đến hồi mạt. Lúc mạt thời.
Related search result for "mạt"
Comments and discussion on the word "mạt"