Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đạo đức
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. (H. đạo: lẽ phải, đức: điều tốt lành) Nguyên lí phải theo trong quan hệ giữa người với người, giữa cá nhân với xã hội, tùy theo yêu cầu của chế độ chính trị và kinh tế nhất định: Mỗi đảng viên và cán bộ phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng (HCM).
Comments and discussion on the word "đạo đức"