Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
độc tài
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. (H. độc: một mình; tài: quyết đoán) Nói chế độ chính trị chuyên chế của một giai cấp bóc lột nắm mọi quyền hành và quyết định mọi việc, không chú ý đến ý kiến của nhân dân: Chế độ độc tài phát-xít và chế độ quân chủ đã đổ (Trg-chinh).
Related search result for "độc tài"
Comments and discussion on the word "độc tài"