Characters remaining: 500/500
Translation

acroscopic

Academic
Friendly

Từ "acroscopic" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong lĩnh vực thực vật học. Định nghĩa của từ này "đối ngọn", có nghĩa một phần của cây hoặc một cấu trúc nào đó nằmphía trên hoặc phía đầu của một bộ phận nào đó.

Giải thích:
  • Đối ngọn (acroscopic) dùng để chỉ hướng hoặc vị trí của các bộ phận thực vật, đặc biệt trong mối quan hệ với phần gốc cây. Khi một bộ phận thực vật được mô tả "acroscopic", điều đó có nghĩa nằmphía trên hoặc hướng ra khỏi gốc cây.
dụ sử dụng:
  1. In botanical studies, the acroscopic growth of leaves is essential for understanding plant development.

    • Trong các nghiên cứu thực vật học, sự phát triển đối ngọn của rất quan trọng để hiểu về sự phát triển của cây.
  2. Acroscopic branches tend to receive more sunlight, which is crucial for photosynthesis.

    • Những nhánh đối ngọn thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn, điều này rất quan trọng cho quá trình quang hợp.
Biến thể của từ:
  • Acrosome: một cấu trúcđầu tinh trùng.
  • Acrophobia: nỗi sợ độ cao (không liên quan đến thực vật nhưng phần tương tự về tiền tố "acro-" có nghĩa "cao").
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Apical: cũng có nghĩa liên quan đến đỉnh hoặc đầu của một cấu trúc, có thể được dùng để chỉ phần trên cùng của cây.
  • Superior: trong ngữ cảnh thực vật, có thể chỉ đến vị trí cao hơn trong mối quan hệ với các bộ phận khác.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong sinh học thực vật, việc phân tích sự phân bố acroscopic của các bộ phận có thể giúp các nhà nghiên cứu hiểu hơn về cách cây thích nghi với môi trường.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Mặc dù từ "acroscopic" không idiom hoặc phrasal verb đi kèm, nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ như "reach for the top" (vươn tới đỉnh cao) để nói về sự phát triển không ngừng của thực vật.
Lưu ý:
  • Khi học từ "acroscopic", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh từ này được sử dụng, thường chỉ xuất hiện trong các tài liệu khoa học hoặc nghiên cứu về thực vật.
Adjective
  1. (thực vật) đối ngọn

Antonyms

Words Containing "acroscopic"

Comments and discussion on the word "acroscopic"