Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: French - Vietnamese

aplanat

/'æplənæt/
Academic
Friendly

Từ "aplanat" trong tiếng Anh một danh từ được sử dụng trong lĩnh vực vật quang học. chỉ đến một loại kính vật tương phản, hay nói cách khác một loại ống kính được thiết kế để giảm thiểu hoặc loại bỏ các sai lệch quang học, giúp cải thiện độ chính xác của hình ảnh ống kính tạo ra.

Định nghĩa:
  • Aplanat (danh từ): Kính vật tương phản, một ống kính được thiết kế để tạo ra hình ảnh sắc nét chính xác hơn bằng cách giảm thiểu sai lệch quang học.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The aplanat lens is used in high-quality microscopes to get clearer images."
    • (Kính aplanat được sử dụng trong kính hiển vi chất lượng cao để được hình ảnh nét hơn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "When designing optical systems, engineers often prefer aplanat lenses to ensure minimal distortion and enhanced image fidelity."
    • (Khi thiết kế các hệ thống quang học, các kỹ sư thường ưa chuộng kính aplanat để đảm bảo sự biến dạng tối thiểu độ trung thực hình ảnh được nâng cao.)
Biến thể từ gần giống:
  • Aplanatic (tính từ): Liên quan đến aplanat, thường dùng để chỉ các hệ thống quang học không sai lệch.
    • dụ: "An aplanatic system produces sharp images across a wide field of view."
    • (Một hệ thống aplanat tạo ra hình ảnh sắc nét trên một góc nhìn rộng.)
Từ đồng nghĩa:
  • Corrected lens: Kính đã được chỉnh sửa để giảm thiểu sai lệch quang học.
  • Aberration-free lens: Kính không sai lệch.
Cụm từ thành ngữ liên quan:

Trong trường hợp này, không nhiều thành ngữ hay cụm từ phổ biến liên quan trực tiếp đến "aplanat". Tuy nhiên, trong lĩnh vực quang học, bạn có thể gặp một số thuật ngữ như: - Optical aberration: Sai lệch quang học. - Image fidelity: Độ trung thực của hình ảnh.

Tổng kết:

Kính aplanat một công cụ quan trọng trong quang học, giúp cải thiện chất lượng hình ảnh bằng cách giảm thiểu sai lệch.

danh từ
  1. (vật ) kính vật tương phản, aplanat

Words Containing "aplanat"

Comments and discussion on the word "aplanat"