Characters remaining: 500/500
Translation

autodidact

/'ɔ:toudidækt/
Academic
Friendly

Từ "autodidact" một danh từ tiếng Anh, có nghĩa "người tự học." Đây một thuật ngữ dùng để chỉ những người học tập phát triển kiến thức hoặc kỹ năng của mình một cách độc lập, không thông qua giáo viên hay trường học chính thức.

Định nghĩa:
  • Autodidact (danh từ): Người tự học, tức là người không cần sự hướng dẫn của giáo viên tự mày , tìm hiểu học hỏi.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He is an autodidact who learned to play the guitar by watching online videos." (Anh ấy một người tự học, đã học chơi guitar bằng cách xem video trực tuyến.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Many successful entrepreneurs are autodidacts, acquiring knowledge through real-world experiences rather than formal education." (Nhiều doanh nhân thành công những người tự học, thu nhận kiến thức qua những trải nghiệm thực tế thay vì giáo dục chính thức.)
Các biến thể của từ:
  • Autodidactic (tính từ): Liên quan đến việc tự học.
    • dụ: "Her autodidactic approach to learning languages has helped her become fluent in five different tongues." (Cách tiếp cận tự học của ấy đã giúp ấy nói thông thạo năm ngôn ngữ khác nhau.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Self-taught: Cũng có nghĩa tự học, tương tự như "autodidact."
    • dụ: "He is a self-taught artist who has never taken a formal art class." (Anh ấy một nghệ sĩ tự học chưa bao giờ tham gia lớp học nghệ thuật chính thức.)
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Lifelong learner: Người học suốt đời, chỉ những người luôn tìm kiếm kiến thức mới, không chỉ thông qua giáo dục chính thức.
  • Self-directed learning: Học tập tự định hướng, quá trình trong đó người học tự quyết định mục tiêu học tập cách thức học.
Phân biệt các cách sử dụng:
  • Autodidact thường được sử dụng để nhấn mạnh sự độc lập trong việc học.
  • Self-taught cũng ý nghĩa tương tự nhưng thường chỉ tập trung vào việc đạt được một kỹ năng hoặc kiến thức cụ thể không học qua lớp học.
Tóm lại:

"Autodidact" từ dùng để chỉ những người học một cách độc lập tự giác.

danh từ
  1. người tự học

Words Containing "autodidact"

Comments and discussion on the word "autodidact"