Characters remaining: 500/500
Translation

basilary

/'bæsilə/ Cách viết khác : (basilary) /'bæsiləri/
Academic
Friendly

Từ "basilar" trong tiếng Anh một tính từ nguồn gốc từ tiếng Latin "basis," có nghĩa "đáy" hoặc "nền." Trong ngữ cảnh giải phẫu, "basilar" thường được dùng để mô tả các cấu trúc nằmvị trí đáy hoặc nền của một bộ phận nào đó trong cơ thể.

Giải thích từ "basilar":
  • Định nghĩa: "Basilar" thường được dùng trong y học để chỉ các cấu trúc liên quan đến đáy hoặc nền, đặc biệt trong ngữ cảnh của hệ thần kinh hoặc các mạch máu.
  • dụ sử dụng:
    • Basilar artery (động mạch nền): động mạch chính cung cấp máu cho não, nằmđáy của não.
    • Basilar membrane (màng nền): một phần của tai trong, chức năng quan trọng trong việc cảm nhận âm thanh.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Basilar (tính từ): Chỉ các cấu trúcđáy hoặc nền.
  • Basis (danh từ): Nghĩa "nền tảng" hoặc "cơ sở" của một cái đó, không chỉ trong y học còn trong các lĩnh vực khác như khoa học, toán học.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Basal: Cũng có nghĩa "ở đáy" nhưng thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong y học.
  • Fundamental: Nghĩa "căn bản" hoặc "cơ bản," mặc dù không hoàn toàn giống nhau nhưng có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự khi nói về các yếu tố nền tảng.
Idioms Phrasal verbs liên quan:

Hiện tại, không idioms hay phrasal verbs nào nổi bật liên quan trực tiếp đến từ "basilar." Tuy nhiên, khi nói về nền tảng hay cơ sở, bạn có thể sử dụng các cụm từ như: - Lay the groundwork: Thiết lập nền tảng cho cái đó. - At the root of: Tại gốc rễ của một vấn đề.

Cách sử dụng nâng cao:

Trong các nghiên cứu y học hoặc khoa học, bạn có thể gặp các cụm từ như "basilar type" để chỉ một loại đặc trưng nào đó liên quan đến các cấu trúcđáy.

tính từ
  1. đáy, ở nền
    • basilar vein
      (giải phẫu) tĩnh mạch nền
  2. cơ sở

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "basilary"