Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
biến chứng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I d. Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn. Viêm phổi thường là biến chứng của cúm.
  • II đg. Gây ra . Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim.
Related search result for "biến chứng"
Comments and discussion on the word "biến chứng"