Characters remaining: 500/500
Translation

bijoutier

Academic
Friendly

Từ "bijoutier" trong tiếng Phápmột danh từ dùng để chỉ một người làm nghề kim hoàn, cụ thểthợ kim hoàn hoặc người bán đồ trang sức (như nhẫn, dây chuyền, bông tai, v.v.). Từ này nguồn gốc từ "bijou", nghĩa là "đồ trang sức".

Định nghĩa cụ thể:
  • Bijoutier (danh từ): Thợ kim hoàn, người chuyên làm hoặc bán đồ trang sức.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Le bijoutier a créé une magnifique bague en or."
    • (Thợ kim hoàn đã tạo ra một chiếc nhẫn vàng tuyệt đẹp.)
  2. Câu phức tạp:

    • "J'ai demandé au bijoutier de réparer ma montre ancienne."
    • (Tôi đã nhờ thợ kim hoàn sửa chiếc đồng hồ cổ của tôi.)
Các biến thể của từ:
  • Bijouterie (danh từ): Cửa hàng trang sức, nơi bijoutiers làm việc bán sản phẩm.

    • Ví dụ: "Nous sommes allés à la bijouterie pour acheter une bague." (Chúng tôi đã đến cửa hàng trang sức để mua một chiếc nhẫn.)
  • Bijou (danh từ): Đồ trang sức, món trang sức.

    • Ví dụ: "Ce bijou est très précieux." (Món trang sức này rất quý giá.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Orfèvre: Từ này cũng chỉ người làm đồ kim hoàn, nhưng thường dùng để chỉ những người làm đồ vật bằng kim loại quý, không chỉ riêng đồ trang sức.
  • Horloger: Người sửa đồng hồ, thường được nhắc đến trong lĩnh vực chế tác đồng hồ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh nghệ thuật: "Le bijoutier utilise des techniques traditionnelles pour créer ses œuvres." (Thợ kim hoàn sử dụng các kỹ thuật truyền thống để tạo ra các tác phẩm của mình.)
Thành ngữ cụm từ liên quan:
  • Avoir un bijou dans sa collection: Có một món đồ trang sức trong bộ sưu tập của mình.
  • Faire des bijoux: Làm đồ trang sức, thường được dùng để chỉ nghề thủ công.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi nói về "bijoutier", cần phân biệt giữa người làm đồ trang sức người bán hàng. Một số bijoutiers có thể không trực tiếp làm ra sản phẩm chỉ bán cung cấp các sản phẩm đã được chế tác bởi những người khác.
danh từ
  1. thợ kim hoàn
  2. người bán đồ nữ trang

Similar Spellings

Words Mentioning "bijoutier"

Comments and discussion on the word "bijoutier"