Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
công ích
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Lợi ích chung của tập thể, của xã hội: lo toan công ích. 2. Số ngày công phải đóng góp hoặc bằng tiền thay thế cho địa phương, dưới chế độ cũ. 3. Nghĩa vụ phải đóng góp công sức vào các công trình phúc lợi dưới chế độ mới: lao động công ích.
Comments and discussion on the word "công ích"