Characters remaining: 500/500
Translation

capitalisation

Academic
Friendly

Từ "capitalisation" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sự chuyển thành vốn" hay "sự tư bản hóa". Đâymột thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế, tài chính bảo hiểm. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Sự chuyển thành vốn: "Capitalisation" có thể hiểuquá trình biến đổi tài sản hoặc lợi nhuận thành vốn để đầu hoặc sử dụng cho các mục đích kinh doanh khác. Ví dụ:

    • Exemple: La capitalisation des bénéfices permet à l'entreprise de croître. (Việc chuyển thành vốn từ lợi nhuận cho phép công ty phát triển.)
  2. Sự tư bản hóa: Trong ngữ cảnh này, "capitalisation" đề cập đến việc tạo ra hoặc gia tăng vốn cho một công ty hoặc tổ chức. Ví dụ:

    • Exemple: La capitalisation boursière d'une entreprise représente sa valeur sur le marché. (Giá trị vốn hóa thị trường của một công ty đại diện cho giá trị của trên thị trường.)
  3. Tích lũy vốn: Trong lĩnh vực bảo hiểm, "capitalisation" cũng có thể chỉ việc tích lũy vốn từ các khoản tiết kiệm hay đầu . Ví dụ:

    • Exemple: Les contrats d'assurance vie offrent des options de capitalisation pour le futur. (Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cung cấp các tùy chọn tích lũy vốn cho tương lai.)
Các biến thể từ liên quan
  • Capitaliser (động từ): có nghĩa là "tư bản hóa" hoặc "chuyển thành vốn".

    • Exemple: Il est important de capitaliser vos bénéfices pour assurer la croissance de l'entreprise. (Việc chuyển thành vốn từ lợi nhuậnquan trọng để đảm bảo sự phát triển của công ty.)
  • Capital (danh từ): chỉ vốn hoặc tài sản một công ty hoặc cá nhân sở hữu.

    • Exemple: Le capital de l'entreprise est constitué d'investissements de ses actionnaires. (Vốn của công ty được hình thành từ các khoản đầu của cổ đông.)
Từ đồng nghĩa
  • Investissement: đầu .
  • Financement: tài chính.
  • Accumulation: tích lũy.
Các cụm từ idioms liên quan
  • Société de capitalisation: công ty bảo hiểm tiết kiệm, nơi khách hàng có thể đầu tích lũy vốn.
    • Exemple: La société de capitalisation propose des produits d'épargne adaptés aux besoins des clients. (Công ty bảo hiểm tiết kiệm cung cấp các sản phẩm tiết kiệm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.)
Chú ý

Khi sử dụng từ "capitalisation", bạn cần lưu ý ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền đạt, có thể mang nhiều nghĩa khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau.

danh từ giống cái
  1. sự chuyển thành vốn, sự tư bản hóa
  2. sự tích lũy vốn
  3. bảo hiểm tiết kiệm
    • Société de capitalisation
      công ty bảo hiểm tiết kiệm

Words Containing "capitalisation"

Comments and discussion on the word "capitalisation"