Characters remaining: 500/500
Translation

cervicale

Academic
Friendly

Từ "cervicale" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thuộc về cổ" thường được sử dụng trong lĩnh vực giải phẫu. Dưới đâyphần giải thích chi tiết cho từ này:

Định nghĩa:
  • Cervicale (tính từ): liên quan đến cổ, đặc biệtcác đốt sống cổ hoặc các vấn đề sức khỏe liên quan đến cổ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Giải phẫu:

    • Les vertèbres cervicales - Các đốt sống cổ.
    • La douleur cervicale - Cơn đaucổ.
  2. Y học:

    • La méningite cervicale - Viêm màng não cổ.
    • L'arthrose cervicale - Viêm khớp cổ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh y tế, bạn có thể nói:
    • Après un accident de voiture, il a souffert d'une blessure cervicale. - Sau một vụ tai nạn xe hơi, anh ấy đã bị chấn thương cổ.
Biến thể của từ:
  • Cervical (tính từ): cũng có nghĩa tương tự với "cervicale", nhưng thường được sử dụng trong các thuật ngữ y học hoặc khoa học.
  • Cervicite: viêm cổ tử cung, liên quan đến tình trạng viêm nhiễmcổ dạ con.
Từ gần giống:
  • Cervelle: não. (Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng có thể gây nhầm lẫn yếu tố "cerv" trong từ này.)
Từ đồng nghĩa:
  • Cervical: như đã đề cập, có thể sử dụng thay thế cho "cervicale" trong một số trường hợp.
Idioms cụm động từ:
  • Hiện tại không idioms cụ thể liên quan đến từ "cervicale", nhưng trong ngữ cảnh y tế, bạn có thể nghe các cụm từ như:
    • Avoir mal au cou - Bị đau cổ, sử dụng để mô tả cơn đauvùng cổ.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "cervicale", hãy lưu ý rằng thường liên quan đến các vấn đề sức khỏe hoặc giải phẫu, do đó cần phải sử dụng đúng ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn.
tính từ
  1. (giải phẫu) (thuộc) cổ
    • Vertèbre cervicale
      đốt sống cổ
  2. (thuộc) cổ dạ con; (thuộc) cổ bóng đái
    • Métrite cervicale
      viêm cổ dạ con

Similar Spellings

Words Mentioning "cervicale"

Comments and discussion on the word "cervicale"