Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Chim xanh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chỉ người đưa tin
  • Hán Vũ cố sự: Ngày mồng 7 tháng 7, vua Hán Vũ Đế ngồi ở điện Thừa Hoa bổng có con chim xanh bay đến đậu trước điện, vua hỏi, Đông Phương Sóc tâu: "Thế chắc Tây Vương Mẫu sắp đến đấy !" Một lát sau, quả nhiên Tây Vương Mẫu đến, có hai người thị nữ áo xanh tức là hai con chim xanh lúc trước. (Lời chua sách Đường Thi)
  • Kiều:
  • Thâm nghiêm kín cổng cao tường
  • Cạn dòng Lá thắm dứt đường chim xanh
Related search result for "Chim xanh"
Comments and discussion on the word "Chim xanh"