Characters remaining: 500/500
Translation

croupion

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "croupion" là một danh từ giống đực có một số nghĩa khác nhau, thường được sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể. Dưới đâygiải thích chi tiết một số ví dụ sử dụng:

Định nghĩa:
  1. Croupion (danh từ giống đực):
    • Nghĩa chính: Phần đuôi của một số loài gia cầm như , vịt. Đâyphần thịt nằmphía sau cơ thể, gần đuôi.
    • Nghĩa khác (thông tục): Có thể dùng để chỉ phần xương cụt của con người, thường được dùng trong ngữ cảnh hài hước hoặc châm biếm.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh động vật:

    • Le croupion du canard est très savoureux. (Phần đuôi của con vịt rất ngon.)
  2. Trong ngữ cảnh hài hước:

    • Il est assis sur son croupion après être tombé. (Anh ta ngồi trên xương cụt của mình sau khi ngã xuống.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Cụm từ "se décarcasser le croupion" có nghĩalàm việc vất vả hoặc nỗ lực rất nhiều để hoàn thành một nhiệm vụ nào đó.
    • Ví dụ: Pour réussir cet examen, il va falloir se décarcasser le croupion. (Để vượt qua kỳ thi này, bạn sẽ phải làm việc rất chăm chỉ.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Croup: Một từ khác liên quan, thường dùng để chỉ phần đuôi.
  • Fessier: Có thể dùng để chỉ mông, trong khi "croupion" thường chỉ phần phía dưới của cơ thể động vật hoặc ý chỉ hài hước về người.
Các thành ngữ cụm động từ:
  • Hiện tại không nhiều thành ngữ phổ biến liên quan trực tiếp đến "croupion", nhưng việc sử dụng cụm từ "se décarcasser le croupion" là một cách diễn đạt thú vị trong tiếng Pháp.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "croupion", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm, có thể mang nghĩa hài hước hoặc châm biếm khi chỉ về con người.
danh từ giống đực
  1. phao câu (, vịt)
  2. gốc đuôi (thú vật); (đùa cợt) đầu xương cụt (người)
    • se décarcasser le croupion
      (thông tục) vất vả khó nhọc

Similar Spellings

Words Containing "croupion"

Words Mentioning "croupion"

Comments and discussion on the word "croupion"