Characters remaining: 500/500
Translation

cước

Academic
Friendly

Từ "cước" trong tiếng Việt nhiều nghĩa có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ phân tích các biến thể của .

1. Các nghĩa của từ "cước":

Nghĩa 1: - Loài sâu nhả ra một thứ : "Cước" có thể chỉ đến một loại sâu, thường sống trên cây nhả ra . - dụ: "Con cước sống trên cây, nhả ra để xây tổ."

2. Phân biệt các biến thể của từ:
  • Cước vận chuyển: Chỉ phí vận chuyển hàng hóa.
  • Cước câu: Dây câu làm từ của con cước.
  • Phát cước: Tình trạng bị sưng tấy do lạnh.
3. Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Từ gần giống:

    • : chất liệu mềm mại, có thể được dùng tương tự như cước trong một số ngữ cảnh.
  • Từ đồng nghĩa (trong một số nghĩa):

    • Chi phí vận chuyển: Có thể dùng từ "phí" hoặc "giá cước" để chỉ tiền cần trả cho việc vận chuyển.
  • Từ liên quan:

    • Ngứa: Liên quan đến nghĩa thứ ba về hiện tượng ngón tay, ngón chân sưng đỏ ngứa.
    • Sâu: Liên quan đến nghĩa đầu tiên về loài sâu nhả .
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "cước" có thể được dùng để tạo hình ảnh liên quan đến thiên nhiên hoặc tình trạng con người trong những hoàn cảnh khắc nghiệt.
  1. 1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ : Con cước sống trên cây 2. do con cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.
  2. 2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ ngứa: Mùa rét, tay phát cước.
  3. 3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.

Comments and discussion on the word "cước"