Characters remaining: 500/500
Translation

củng

Academic
Friendly

Từ "củng" trong tiếng Việt có nghĩa chính "đánh mạnh vào đầu" hoặc "vào trán", thường bằng khớp ngón tay gập lại. Đây một hành động nhẹ nhàng, thường được dùng để thể hiện sự châm chọc, trêu đùa hoặc khích lệ.

Nghĩa Cách Sử Dụng:
  1. Đánh vào đầu:

    • dụ: "Cậu làm sai bài, tôi phải củng cho cậu một cái để nhớ." (Có nghĩangười nói sẽ đánh nhẹ vào đầu người nghe để nhắc nhở.)
  2. Củng đầu béo tai:

    • Câu này thường mang nghĩa châm biếm hoặc trêu đùa về một người tính cách ngốc nghếch hoặc làm điều đó không khôn ngoan.
    • dụ: "Nhìn cậu ấy, tôi chỉ muốn củng đầu béo tai cho tỉnh." (Có nghĩangười nói muốn đánh nhẹ để cho người kia tỉnh táo hơn.)
  3. Củng cho mấy cái:

    • Nghĩa là làm điều đó nhiều lần, có thể mang tính chất châm chọc.
    • dụ: "Nếu cậu cứ làm vậy, tôi sẽ củng cho mấy cái cho cậu nhớ!" (Có nghĩangười nói sẽ đánh nhẹ nhiều lần nếu người kia tiếp tục làm sai.)
Biến Thể Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Từ "củng" thường được sử dụng trong văn nói, trong các tình huống thân mật hoặc giữa bạn . Cách sử dụng này có thể không phù hợp trong các tình huống trang trọng.
  • Bạn có thể thấy từ "củng" kết hợp với các tính từ hoặc trạng từ khác để tạo ra các câu diễn đạt phong phú hơn.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Từ gần giống: "đánh", "đập" – nhưng có thể không mang ý nghĩa nhẹ nhàng như "củng".
  • Từ đồng nghĩa: "" – có thể hiểu đánh nhẹ, nhưng thường không được dùng trong ngữ cảnh châm chọc như "củng".
Lưu Ý:
  • Khi sử dụng từ "củng", bạn nên cẩn trọng về ngữ cảnh đối tượng, không phải ai cũng có thể hiểu chấp nhận được ý nghĩa hài hước hoặc trêu đùa của .
  • Từ "củng" không nên được sử dụng trong các tình huống nghiêm túc hoặc khi giao tiếp với người không quen biết.
  1. đg. Đánh mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng khớp ngón tay gập lại. Củng đầu béo tai. Củng cho mấy cái.

Comments and discussion on the word "củng"