Characters remaining: 500/500
Translation

désorganiser

Academic
Friendly

Từ "désorganiser" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩa là "làm tan rã" hoặc "phá vỡ sự tổ chức" của một cái gì đó. Khi một cái gì đó bị "désorganisé", không còn được sắp xếp, trật tự hoặc hoạt động một cách hiệu quả nữa.

Định nghĩa Cách sử dụng:
  1. Làm tan rã, phá vỡ cấu trúc:

    • Ví dụ: Le chlore désorganise les tissus. (Clo có thể phá vỡ các ).
    • Trong ngữ cảnh này, từ "désorganiser" diễn tả việc clo làm hỏng cấu trúc của các .
  2. Phá kế hoạch của ai đó:

    • Ví dụ: Le changement de dernière minute désorganise les plans de l'équipe. (Sự thay đổi vào phút chót đã phá vỡ kế hoạch của đội).
    • đây, từ "désorganiser" chỉ việc làm cho kế hoạch không còn khả thi hoặc không còn hiệu quả.
  3. Làm tan rã một tổ chức hay đảng phái:

    • Ví dụ: La crise a désorganisé le parti politique. (Cuộc khủng hoảng đã làm tan rã đảng chính trị).
    • Từ này thể hiện sự rối loạn trong tổ chức của một đảng, không còn hoạt động hiệu quả nữa.
Các biến thể của từ:
  • Désorganisation (danh từ): Sự mất trật tự, sự hỗn loạn.

    • Ví dụ: La désorganisation du service a causé des retards. (Sự hỗn loạn của dịch vụ đã gây ra sự chậm trễ).
  • Désorganisé(e) (tính từ): Bị mất trật tự, không tổ chức.

    • Ví dụ: Le bureau est complètement désorganisé. (Văn phòng hoàn toàn không tổ chức).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Démanteler: Làm tan rã, thường dùng trong ngữ cảnh về tổ chức.
  • Perturber: Gây rối, làm gián đoạn, cũng có thể mang nghĩa làm rối loạn một kế hoạch hay sự kiện.
Idioms cụm động từ:
  • Désorganiser ses idées: Nghĩ không trật tự, ý tưởng lộn xộn.
  • Être désorganisé: Không tổ chức, rối ren trong cuộc sống hay công việc.
Tổng kết:

Từ "désorganiser" không chỉ đơn thuần là "phá vỡ", mà còn mang đến ý nghĩa sâu sắc về việc làm cho một cái gì đó không còn hoạt động hiệu quả, không còn cấu trúc hay kế hoạch.

ngoại động từ
  1. làm tan rã, phá
    • Le chlore désorganise les tissus
      khí clo phá các
    • Désorganiser les plans de quelqu'un
      phá kế hoạch của ai
    • Désorganiser un parti
      làm tan rã một đảng

Antonyms

Comments and discussion on the word "désorganiser"