Characters remaining: 500/500
Translation

defeatism

/di'fi:tizm/
Academic
Friendly

Từ "defeatism" trong tiếng Anh có nghĩa "chủ nghĩa thất bại". Đây một danh từ chỉ quan điểm hoặc thái độ tiêu cực, trong đó một người tin rằng họ sẽ không thể thành công do đó không cố gắng để thay đổi tình hình. Người chủ nghĩa thất bại thường tư tưởng rằng mọi nỗ lực đều sẽ dẫn đến thất bại, họ dễ dàng chấp nhận thất bại hơn tìm kiếm giải pháp hoặc cơ hội.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "His defeatism prevented him from trying new things."
    • (Chủ nghĩa thất bại của anh ấy đã ngăn cản anh ấy thử những điều mới.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The team's defeatism was evident after their consecutive losses, which affected their morale."
    • (Chủ nghĩa thất bại của đội bóng đã rõ ràng sau những trận thua liên tiếp, điều này đã ảnh hưởng đến tinh thần của họ.)
Biến thể của từ:
  • "Defeatist" (tính từ danh từ): chỉ người thái độ hoặc quan điểm tiêu cực, tin rằng thất bại điều chắc chắn.
    • dụ: "She was often criticized for her defeatist attitude."
    • ( ấy thường bị chỉ trích thái độ chủ nghĩa thất bại của mình.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Pessimism (chủ nghĩa bi quan): sự tin tưởng rằng điều tồi tệ sẽ xảy ra, tương tự như chủ nghĩa thất bại nhưng có thể không chỉ định từ bỏ nỗ lực.
  • Resignation (sự từ bỏ): việc chấp nhận tình huống không nỗ lực thay đổi.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Throw in the towel: nghĩa từ bỏ một nỗ lực, thường được sử dụng trong thể thao.

    • dụ: "After losing so many matches, he decided to throw in the towel."
    • (Sau khi thua nhiều trận, anh ấy quyết định từ bỏ.)
  • Give up: nghĩa từ bỏ, không còn cố gắng nữa.

    • dụ: "She didn't give up despite the challenges."
    • ( ấy không từ bỏ mặc nhiều khó khăn.)
Kết luận:

Chủ nghĩa thất bại một thái độ tiêu cực có thể cản trở thành công sự phát triển cá nhân.

danh từ
  1. chủ nghĩa thất bại

Comments and discussion on the word "defeatism"