Characters remaining: 500/500
Translation

dilemme

Academic
Friendly

Từ "dilemme" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, viết là "un dilemme". Từ này nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp thường được sử dụng trong triết học, nhưng cũng có thể áp dụng trong nhiều tình huống hàng ngày. "Dilemme" có nghĩamột trường hợp khó khăn khi bạn phải lựa chọn giữa hai hoặc nhiều lựa chọn mỗi lựa chọn đều ưu nhược điểm riêng.

Định nghĩa
  • Dilemme: Tình huống phải chọn lựa giữa hai hoặc nhiều phương án, mỗi phương án đều những điều kiện khó khăn hoặc không thuận lợi.
Cách sử dụng
  1. Câu đơn giản:
    • "Je suis devant un dilemme." (Tôi đang đứng trước một tình huống khó khăn.)
  2. Câu phức tạp:
    • "Il doit choisir entre accepter un emploi với một mức lương cao nhưng xa nhà, hoặc giữ công việc hiện tại với mức lương thấp hơn." (Anh ấy phải chọn giữa việc chấp nhận một công việc với mức lương cao nhưng xa nhà, hoặc giữ công việc hiện tại với mức lương thấp hơn.)
Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Dilemmatique: Tính từ mô tả tình trạng của một tình huống tính chất "dilemme".
    • Ví dụ: "C'est une situation dilemmatique." (Đómột tình huống khó khăn.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Choix: Lựa chọn - nhưng không nhất thiết phải khó khăn như "dilemme".
  • Alternative: Phương án thay thế - có thểmột lựa chọn giữa nhiều khả năng, nhưng không nhất thiếtkhó khăn.
Các idioms cụm động từ liên quan
  • "Être dans une impasse": Ở trong một ngõ cụt, tức là không còn lối thoát hoặc không lựa chọn tốt.
  • "Avoir le choix": sự lựa chọn - không nhất thiết phảimột tình huống khó khăn như "dilemme".
Ví dụ nâng cao
  • "Le gouvernement se retrouve dans un dilemme entre la nécessité d'économiser de l'argent et le besoin d'investir dans les services publics." (Chính phủ đangtrong tình huống khó khăn giữa việc cần tiết kiệm tiền cần đầu vào các dịch vụ công.)
Tóm lại

"Dilemme" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp để diễn tả những tình huống khó khăn trong việc lựa chọn.

danh từ giống đực
  1. (triết học) song đề
  2. trường hợp phải chọn giữa hai đường; thế đôi ngã
    • Être devant un dilemme
      đứng trước trường hợp phải chọn giữa hai đường

Similar Spellings

Words Mentioning "dilemme"

Comments and discussion on the word "dilemme"