Characters remaining: 500/500
Translation

démailloter

Academic
Friendly

Từ "démailloter" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "cởi " hoặc "tháo băng" cho một em bé. Đâymột từ ghép được tạo thành từ tiền tố "-" (có nghĩa là "cởi bỏ" hoặc "loại bỏ") danh từ "mouiller" (có nghĩa là "" hoặc "băng").

Định nghĩa:
  1. Démailloter (ngoại động từ): Cởi cho một em bé.
    • Ví dụ: Je vais démailloter le bébé avant de le changer. (Tôi sẽ cởi cho em bé trước khi thay mới.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh chăm sóc trẻ em, việc "démailloter" thường đi kèm với các hành động khác như thay , tắm rửa cho trẻ.
  • Ví dụ nâng cao: Après avoir démailloter l'enfant, assurez-vous de bien le nettoyer. (Sau khi cởi cho trẻ, hãy chắc chắn rằng bạn đã làm sạch cho trẻ thật kỹ.)
Phân biệt các biến thể:
  • Démailloter: Cởi .
  • Démaillotage: Danh từ chỉ hành động cởi , thường không được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày.
  • Démailloter quelqu'un: Cởi cho ai đó (thườngtrẻ em).
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Déshabiller: Cởi đồ (cho người lớn).
  • Démanteler: Tháo dỡ (không liên quan nhưng gốc từ "-", nghĩatháo rời).
Idioms cụm động từ:
  • Không cụm động từ hay idioms phổ biến liên quan đến "démailloter". Tuy nhiên, trong ngữ cảnh chăm sóc trẻ em, bạn có thể sử dụng các cụm từ như:
    • Changer une couche: Thay .
    • Prendre soin d'un enfant: Chăm sóc một em bé.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "démailloter", bạn nên lưu ý rằng từ này chủ yếu được dùng trong ngữ cảnh chăm sóc trẻ nhỏ không phảitừ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cũng nên phân biệt với các động từ khác liên quan đến việc thay đổi hoặc tháo bỏ đồ vật, chúng có thể gây nhầm lẫn.

ngoại động từ
  1. cởi (cho)
    • Démailloter un enfant
      cởi cho một em bé

Antonyms

Comments and discussion on the word "démailloter"