Characters remaining: 500/500
Translation

démembrement

Academic
Friendly

Từ "démembrement" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "sự chia cắt" hoặc "sự phân chia". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc tách rời các phần của một cái gì đó, có thểmột vật thể, một tổ chức, hoặc một khu vực địa lý.

Định nghĩa:
  • Démembrement (danh từ giống đực): Sự chia cắt, sự phân chia.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh địa chính trị:

    • "Le démembrement de certains pays a conduit à des conflits." (Sự chia cắt của một số quốc gia đã dẫn đến xung đột.)
  2. Trong ngữ cảnh kinh tế:

    • "Le démembrement d'une entreprise peut affecter son fonctionnement." (Sự phân chia một công ty có thể ảnh hưởng đến hoạt động của .)
  3. Trong ngữ cảnh pháp:

    • "Le démembrement de propriété permet de séparer l'usufruit et la nue-propriété." (Sự phân chia quyền sở hữu cho phép tách riêng quyền sử dụng quyền sở hữu.)
Các nghĩa khác nhau:
  • Démembrement có thể chỉ sự phân chia một cách vật lý (như tách rời các bộ phận của một vật thể) hoặc sự phân chia trừu tượng (như tách rời các bộ phận trong một tổ chức).
Từ gần giống:
  • Fragmentation: Cũng có nghĩasự phân chia, nhưng thường nhấn mạnh vào việc tạo ra các mảnh vụn.
  • Division: Sự chia tách, nhưng có thể không chỉ về sự cắt rời.
Từ đồng nghĩa:
  • Scission: Chia tách, thường dùng trong ngữ cảnh một tổ chức bị chia thành hai phần.
  • Séparation: Sự tách rời, nhưng có thể không mang tính chất vật lý.
Các cụm từ (idioms) động từ phrasal liên quan:
  • Démembrement territorial: Sự phân chia lãnh thổ.
  • Démembrer quelque chose: Tách rời một cái gì đó, thường dùng trong ngữ cảnh pháp lý.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "démembrement", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác của từ, có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như chính trị, kinh tế pháp lý.

danh từ giống đực
  1. sự chia cắt

Antonyms

Comments and discussion on the word "démembrement"