Characters remaining: 500/500
Translation

enchifrené

Academic
Friendly

Từ "enchifrené" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "ngạt mũi" hoặc "bị nghẹt mũi". Từ này thường được sử dụng để mô tả trạng thái khi mũi bị tắc nghẽn, thường là do cảm cúm, dị ứng hoặc cảm lạnh. Khi ai đó nói rằng họ cảm thấy "enchifrené", điều đó có nghĩahọ gặp khó khăn trong việc thở qua mũi bị tắc.

Ví dụ sử dụng:
  1. Je suis enchifrené à cause de mon rhume.
    (Tôi bị ngạt mũi cảm cúm của mình.)

  2. Après avoir respiré de la poussière, il s'est senti enchifrené.
    (Sau khi hít phải bụi, anh ấy cảm thấy ngạt mũi.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "enchifrené" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh y tế khi nói về các triệu chứng của bệnh hô hấp.
  • Bạn cũng có thể sử dụng từ này trong văn viết, ví dụ như trong một bài luận về sức khỏe hoặc trong một câu chuyện mô tả tình trạng của nhân vật.
Phân biệt các biến thể:
  • Enchifrenédạng phân từ quá khứ của động từ "enchiffrer", có nghĩalàm cho ngạt mũi.
  • Từ này không biến thể số nhiều như nhiều tính từ khác, nhưng có thể thay đổi theo ngữ pháp trong câu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bouché: cũng có nghĩa là "bị tắc" (trong trường hợp nàymũi).
  • Obstrué: có nghĩa là "bị cản trở", có thể dùng để mô tả tình trạng tắc nghẽn nói chung, không chỉ riêng về mũi.
Idioms phrasal verbs:

Mặc dù "enchifrené" không idioms cụ thể, bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến việc hít thở hoặc cảm giác khó chịu. Ví dụ: - Avoir le nez qui coule: nghĩa là " mũi chảy nước" thường đi kèm với tình trạng ngạt mũi.

Tóm lại:

Từ "enchifrené" rất hữu ích để mô tả trạng thái ngạt mũi nhiều người có thể trải qua. Hãy nhớ rằng thường được sử dụng trong ngữ cảnh y tế không phảitừ thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.

tính từ
  1. ngạt mũi

Words Containing "enchifrené"

Comments and discussion on the word "enchifrené"