Characters remaining: 500/500
Translation

enivrement

Academic
Friendly

Từ "enivrement" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa chính là "sự say sưa" hoặc "sự say rượu". Từ này được hình thành từ động từ "enivrer", có nghĩa là "làm say" hoặc "làm cho say sưa". Dưới đâymột số giải thích ví dụ sử dụng từ "enivrement" để bạn có thể hiểu hơn.

Định nghĩa:
  1. Sự say rượu: Khi một người uống quá nhiều rượu, họ có thể cảm thấy lâng lâng, không còn tỉnh táo. Đâynghĩa gốc của từ "enivrement".

  2. Sự say sưa (nghĩa bóng): Ngoài nghĩa say rượu, "enivrement" còn được dùng để chỉ trạng thái say sưa trong các lĩnh vực khác, chẳng hạn như say mê một điều đó, như âm nhạc, nghệ thuật hay tình yêu.

Ví dụ sử dụng:
  1. Sự say rượu:

    • "Son enivrement après avoir bu trop de vin était évident."
    • (Sự say rượu của anh ấy sau khi uống quá nhiều rượu vang thì rất rõ ràng.)
  2. Sự say sưa (nghĩa bóng):

    • "L'enivrement de la musique l'a emporté pendant des heures."
    • (Sự say sưa với âm nhạc đã cuốn hút anh ấy trong nhiều giờ.)
Biến thể từ liên quan:
  • Enivrer (động từ): Làm say, làm cho say sưa.
  • Enivrant (tính từ): tính chất làm say sưa, thú vị.
  • Enivrée (tính từ): Đã say, đầy say sưa (dành cho nữ).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ivresse: Cũng có nghĩasự say sưa, nhưng thường dùng để chỉ sự say rượu, không dùng trong nghĩa bóng như "enivrement".
  • Sérénité: Sự thanh thản, bình yên, mặc dù không hoàn toàn đồng nghĩa, nhưng có thể được dùng trong các ngữ cảnh tương phản với sự say sưa.
Idioms phrased verb:
  • Être dans un état d'enivrement: Có nghĩa là ở trong trạng thái say sưa, có thể dùng cho cả nghĩa đen nghĩa bóng.
Chú ý:
  • Trong khi "enivrement" thường được sử dụng để chỉ sự say rượu, bạn nên lưu ý rằng trong những ngữ cảnh khác, có thể mô tả sự đắm chìm trong cảm xúc hay trải nghiệm không nhất thiết phải liên quan đến rượu.
danh từ giống đực
  1. (nghĩa bóng) sự say sưa
  2. (từ ; nghĩa ) sự say rượu

Comments and discussion on the word "enivrement"