Characters remaining: 500/500
Translation

enjambée

Academic
Friendly

Từ "enjambée" trong tiếng Pháp có nghĩa gốc là "bước dài", thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả cách đi hoặc cách chạy của một người. Khi nói về "enjambée", chúng ta thường liên tưởng đến một bước đi dài hoặc một kiểu di chuyển một người có thể thực hiện.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Định nghĩa:

    • Enjambée (danh từ, số ít) có nghĩabước dài trong tiếng Pháp. thường được dùng để chỉ độ dài của bước chân trong đi bộ hoặc trong thể thao, chẳng hạn như chạy.
  2. Cách sử dụng:

    • Từ "enjambée" có thể được sử dụng để miêu tả kiểu đi hay chạy của một người:
    • Trong ngữ cảnh thể thao, "enjambée" cũng có thể được dùng để nói về chiến thuật hoặc phong cách thi đấu, đặc biệttrong các môn thể thao như điền kinh.
  3. Biến thể từ vựng liên quan:

    • Enjambée courte: bước ngắn (tương phản với "enjambée longue").
    • Enjambée haute: bước cao (tương phản với "enjambée basse").
    • Từ "enjambée" cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong nhạc cụ hoặc nghệ thuật, để chỉ sự chuyển động mượt mà hoặc liên tục.
  4. Từ đồng nghĩa:

    • Pas: nghĩa là "bước" trong tiếng Pháp.
    • Foulée: có thể được sử dụng tương tự như "enjambée" nhưng thường chỉ về cách bước đi hoặc chạy trong thể thao.
  5. Cấu trúc ngữ pháp:

    • Cách sử dụng "enjambée" thườngdanh từ, bạnthể kết hợp với các tính từ để mô tả "bước" như đã nêutrên (court, haut).
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Faire un grand pas: Nghĩa là "thực hiện một bước lớn", có thể gần nghĩa với "enjambée".
  • Prendre de l'enjambée: Nghĩa là "bắt đầu di chuyển với những bước dài", được sử dụng trong thể thao hoặc khi nhấn mạnh một phong cách đi bộ.
tính từ
  1. Court enjambé+ ngắn cẳng
    • Haut enjambé
      dài cẳng

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "enjambée"