Characters remaining: 500/500
Translation

expectation

/,ekspek'teiʃn/
Academic
Friendly

Từ "expectation" một danh từ trong tiếng Anh, mang nghĩa sự mong chờ, sự chờ đợi, hoặc sự trông mong về một điều đó mình tin rằng sẽ xảy ra trong tương lai. Đây một từ rất phổ biến có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Sự mong chờ: Khi bạn tin rằng điều đó sẽ xảy ra.
  2. Sự tính trước: Một dự đoán về tương lai dựa trên thông tin hiện .
  3. Triển vọng: Có thể hiểu khả năng hoặc cơ hội xảy ra một sự kiện nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • My expectation is that I will pass the exam. (Sự mong chờ của tôi tôi sẽ vượt qua kỳ thi.)
  2. Câu nâng cao:

    • The company's expectation of growth this year is considerably higher than last year. (Sự mong đợi về sự tăng trưởng của công ty trong năm nay cao hơn nhiều so với năm trước.)
    • Contrary to expectation, the event was not well attended. (Ngược lại với sự mong đợi, sự kiện này không thu hút được nhiều người tham dự.)
Các biến thể của từ:
  • Expect (động từ): có nghĩa mong đợi hoặc hy vọng điều đó sẽ xảy ra.

    • dụ: I expect to see you at the party. (Tôi mong đợi sẽ gặp bạn tại bữa tiệc.)
  • Expected (tính từ): điều đó được mong chờ.

    • dụ: The expected results were not achieved. (Các kết quả mong đợi đã không đạt được.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Anticipation: sự mong đợi, sự dự đoán (thường mang nghĩa tích cực).
  • Hope: hy vọng, một cảm giác tích cực về điều đó có thể xảy ra.
  • Prediction: sự dự đoán, thường dựa trên thông tin cụ thể.
Idioms phrasal verbs:
  • Beyond expectation: vượt quá sự mong đợi.

    • dụ: The performance was beyond expectation. (Buổi biểu diễn vượt quá sự mong đợi.)
  • Live up to expectations: đạt được hoặc đáp ứng được mong đợi.

    • dụ: She really lived up to our expectations in the competition. ( ấy thực sự đã đáp ứng được mong đợi của chúng tôi trong cuộc thi.)
  • Meet expectations: đáp ứng mong đợi.

    • dụ: The product meets our expectations. (Sản phẩm đáp ứng mong đợi của chúng tôi.)
Các cách sử dụng khác:
  • Expectation of life: thời gian trung bình một người có thể sống thêm, thường được sử dụng trong các nghiên cứu thống về sức khỏe.
    • dụ: The expectation of life has increased over the past century. (Thời gian sống trung bình đã tăng lên trong thế kỷ qua.)
danh từ
  1. sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
  2. sự tính trước, sự dự tính
    • beyond expectation
      quá sự dự tính
    • contrary to expectation
      ngược lại với sự dự tính
  3. lý do trông mong, điều mong đợi
  4. (số nhiều) triển vọng được hưởng gia tài
  5. khả năng (có thể xảy ra một việc )
Idioms
  • expectation of life
    thời gian trung bình còn sống thêm (của người nào..., theo số liệu thống )

Words Mentioning "expectation"

Comments and discussion on the word "expectation"