Characters remaining: 500/500
Translation

financer

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "financer" có nghĩa là "cấp vốn" hoặc "tài trợ". Đâymột động từ ngoại động từ, nghĩa cần có một tân ngữ đi kèm để hoàn thành ý nghĩa của câu.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Ngoại động từ: "financer" được sử dụng để chỉ hành động cung cấp tiền để thực hiện một dự án, một hoạt động hoặc một công việc nào đó.
  2. Nội động từ (nghĩa ): Trong một số ngữ cảnh cổ, có thể có nghĩa là "trả tiền" hoặc "cấp tiền".
Ví dụ sử dụng:
  1. Cấp vốn cho dự án:

    • Phrase: "La banque finance des projets immobiliers."
    • Dịch: "Ngân hàng tài trợ cho các dự án bất động sản."
  2. Tài trợ cho một hoạt động:

    • Phrase: "Cette entreprise finance des bourses d'études pour les étudiants."
    • Dịch: "Công ty này tài trợ cho các học bổng cho sinh viên."
Biến thể cách sử dụng:
  • Danh từ: "financement" (sự tài trợ, cấp vốn).

    • Phrase: "Le financement de ce projet est assuré par des fonds publics."
    • Dịch: "Việc cấp vốn cho dự án này được đảm bảo bởi các quỹ công."
  • Tính từ: "financier" (liên quan đến tài chính).

    • Phrase: "Il y a des risques financiers dans cette opération."
    • Dịch: " những rủi ro tài chính trong hoạt động này."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "sponsoriser" (tài trợ, thường dùng trong bối cảnh thể thao hoặc văn hóa).
  • Đồng nghĩa: "subventionner" (cấp ngân sách hoặc trợ cấp, thường dùng trong ngữ cảnh chính phủ hoặc tổ chức).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Thành ngữ: "financer à perte" (cấp vốn với lỗ).
    • Phrase: "Investir dans ce projet pourrait le financer à perte."
    • Dịch: "Đầu vào dự án này có thể cấp vốn với lỗ."
Phrasal verbs:
  • Trong tiếng Pháp, không nhiều cụm động từ giống như tiếng Anh, nhưng bạnthể kết hợp với các giới từ để tạo ra cụm có nghĩa khác. Ví dụ:
    • "financer par" (tài trợ bởi).
ngoại động từ
  1. cấp vốn; tài trợ
nội động từ
  1. (từ , nghĩa ) trả tiền, cấp tiền

Similar Spellings

Words Mentioning "financer"

Comments and discussion on the word "financer"