Characters remaining: 500/500
Translation

forebear

/'fɔ:'beə/
Academic
Friendly

Từ "forebear" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa tổ tiên, ông bà, hay các bậc tiền bối. Từ này thường được dùng để chỉ những người đã sống trước đây mối quan hệ huyết thống với chúng ta.

Cách phát âm
  • /fɔːrˈbɛr/
dụ sử dụng
  1. Forebear:

    • "My forebears came to this country in the 1800s." (Tổ tiên của tôi đã đến đất nước này vào những năm 1800.)
  2. Forebore (động từ quá khứ của "forbear"):

    • "He forebore from making any comments during the meeting." (Anh ấy đã nhịn không đưa ra bất kỳ ý kiến nào trong cuộc họp.)
  3. Forborne (phân từ quá khứ của "forbear"):

    • "They had forborne from complaining about the service." (Họ đã nhịn không phàn nàn về dịch vụ.)
Nghĩa khác
  • Forbear một động từ, có thể được sử dụng với nghĩa nhịn, không làm điều đó.
    • dụ: "When in doubt, forbear from making hasty decisions." (Khi không chắc chắn, hãy nhịn không đưa ra quyết định vội vàng.)
Phân biệt các biến thể
  • Forebear (danh từ): tổ tiên, ông bà.
  • Forbear (động từ): nhịn không làm điều đó.
  • Forebore (quá khứ của "forbear"): đã nhịn.
  • Forborne (phân từ quá khứ của "forbear"): đã nhịn.
Từ gần giống
  • Ancestor: cũng có nghĩa tổ tiên nhưng thường chỉ những người sống trước đó không nhấn mạnh đến mối quan hệ huyết thống trực tiếp.
  • Predecessor: thường được dùng để chỉ người hoặc vật trước một người hoặc vật khác, nhưng không nhất thiết phải tổ tiên theo nghĩa huyết thống.
Từ đồng nghĩa
  • Forefather: từ đồng nghĩa, cũng chỉ tổ tiên.
  • Progenitor: một từ khác để chỉ tổ tiên, có thể nhấn mạnh đến nguồn gốc.
Idioms Phrasal Verbs
  • Không idioms hay phrasal verbs đặc biệt liên quan đến "forebear," nhưng bạn có thể sử dụng "forbear" trong các cụm như "forbear from" (nhịn không làm gì đó).
danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác : (forebear) /fɔ:'beə/
  1. tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối
nội động từ forbore, forborne
  1. (+ from) nhịn
  2. đừng, không (nói, làm...)
    • when in doubt, forbear
      chưa chắc thì đừng nói
  3. chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng
ngoại động từ
  1. nhịn
  2. không dùng; không nhắc đến

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "forebear"