Characters remaining: 500/500
Translation

gribouilleur

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "gribouilleur" là một danh từ, có nghĩa là "người vẽ bôi bác" hoặc "người viết nguệch ngoạc". Từ này thường dùng để chỉ những người thói quen vẽ hoặc viết một cách không nghiêm túc, thườngtrong các tình huống họ không cần phải chú ý đến nghệ thuật hay sự chỉn chu.

Cách sử dụng:
  1. Gribouilleur (danh từ):

Biến thể của từ:
  • Gribouillage (danh từ): có nghĩa là "hành động vẽ bôi bác" hoặc "hình vẽ lem nhem".
    • Ví dụ: "Le gribouillage sur cette feuille est vraiment marrant." (Hình vẽ lem nhem trên tờ giấy này thật là buồn cười.)
Nghĩa khác:

"Gribouilleur" cũng có thể mang nghĩa hơi tiêu cực, ám chỉ đến những người không nghiêm túc trong công việc hoặc các hoạt động sáng tạo. - Ví dụ: "Il est souvent considéré comme un gribouilleur dans son métier."
(Anh ấy thường được coi là một người không nghiêm túc trong công việc của mình.)

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Doodle (tiếng Anh): tương tự nghĩa là "vẽ nguệch ngoạc".
  • Barbouilleur (danh từ): chỉ người vẽ hoặc vẽ bôi bác, tương tự như "gribouilleur" nhưng thường mang nghĩa "người vẽ bẩn".
Idiom cụm động từ liên quan:
  • Gribouiller (động từ): có nghĩa là "vẽ nguệch ngoạc" hay "viết bừa bãi".
    • Ví dụ: "Il a gribouillé des notes pendant la réunion." (Anh ấy đã viết nguệch ngoạc một số ghi chú trong cuộc họp.)
Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn cảnh văn học hoặc nghệ thuật, "gribouilleur" có thể được dùng để chỉ những nghệ sĩ không theo quy chuẩn, những người sáng tạo ra những tác phẩm không giống ai. - Ví dụ: "Certains grands artistes étaient considérés comme des gribouilleurs à leurs débuts."
(Một số nghệ sĩ vĩ đại đã được coi là những người vẽ bôi bácnhững ngày đầu sự nghiệp của họ.)

danh từ
  1. người vẽ bôi bác, người vẽ lem nhem
  2. người viết nguệch ngoạc

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "gribouilleur"