Characters remaining: 500/500
Translation

hiérarchie

Academic
Friendly

Từ "hiérarchie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la hiérarchie), mang nghĩa là "thứ bậc" hoặc "tôn ti". Từ này thường được sử dụng để chỉ sự phân chia quyền lực, trách nhiệm hoặc vị trí trong một tổ chức, hệ thống hoặc xã hội.

Định nghĩa:
  • Hiérarchie: hệ thống phân cấp, thứ bậc trong một tổ chức nào đó, nơi các thành viên quyền lực trách nhiệm khác nhau.
Ví dụ sử dụng:
  1. Hiérarchie administrative: thứ bậc hành chính

    • Dans une entreprise, la hiérarchie administrative détermine qui est responsable de quoi. (Trong một công ty, thứ bậc hành chính xác định aingười chịu trách nhiệm về cái gì.)
  2. Hiérarchie sociale: thứ bậc xã hội

    • La hiérarchie sociale peut influencer les opportunités professionnelles. (Thứ bậc xã hội có thể ảnh hưởng đến cơ hội nghề nghiệp.)
  3. Hiérarchie militaire: thứ bậc quân đội

    • Il est important de respecter la hiérarchie militaire pour le bon fonctionnement de l'armée. (Việc tôn trọng thứ bậc quân độiquan trọng cho sự hoạt động tốt của quân đội.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Hiérarchique (tính từ): thuộc về thứ bậc.

    • Le système hiérarchique de l'entreprise est très rigide. (Hệ thống thứ bậc của công ty rất nghiêm ngặt.)
  • Hiérarchiser (động từ): phân loại theo thứ bậc.

    • Il faut hiérarchiser les tâches pour être plus efficace. (Cần phải phân loại các nhiệm vụ theo thứ bậc để hiệu quả hơn.)
Từ đồng nghĩa:
  • Ordre: trật tự, thứ tự
  • Classement: phân loại, phân cấp
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các lĩnh vực như tâmhọc, kinh tế học hay xã hội học, từ "hiérarchie" có thể được sử dụng để phân tích các mối quan hệ phức tạp giữa các cá nhân hoặc tổ chức.
  • La hiérarchie des besoins de Maslow (thứ bậc nhu cầu của Maslow) là một khái niệm nổi tiếng trong tâmhọc, mô tả các nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ tự từ cơ bản đến cao cấp.
danh từ giống cái
  1. thứ bậc, tôn ti
    • Hiérarchie administrative
      thứ bậc hành chính

Antonyms

Comments and discussion on the word "hiérarchie"