Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hiểu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Nhận biết được do sự vận động trí tuệ: hiểu vấn đề nghe đến đâu hiểu đến đó hiểu biết am hiểu thấu hiểu thông hiểu. 2. Biết được ý nghĩa, tình cảm, quan điểm người khác: tôi rất hiểu anh ấy một con người khó hiểu tìm hiểu.
Related search result for "hiểu"
Comments and discussion on the word "hiểu"