Characters remaining: 500/500
Translation

hinterland

/'hintəlænd/
Academic
Friendly

Từ "hinterland" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le hinterland) nguồn gốc từ tiếng Anh. Từ này thường được sử dụng để chỉ khu vực nội địa, xa bờ biển hoặc những vùng không tiếp giáp trực tiếp với biển. Trong ngữ cảnh kinh tế, "hinterland" đề cập đến các khu vực cung cấp nguyên liệu hoặc sản phẩm cho các trung tâm đô thị, cảng biển hoặc các khu vực phát triển khác.

Định nghĩa:
  • Hinterland (le hinterland): Khu vực nội địa, vùng sâu, khu vực phía sau một vùng đô thị hoặc một bến cảng, thường cung cấp hàng hóa nguyên liệu cho khu vực đó.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh địa lý:

    • "Le hinterland de cette ville est principalement rural." (Khu vực nội địa của thành phố này chủ yếunông thôn.)
  2. Trong ngữ cảnh kinh tế:

    • "Le port dépend de son hinterland pour le transport des marchandises." (Cảng phụ thuộc vào khu vực nội địa của để vận chuyển hàng hóa.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Les politiques de développement doivent prendre en compte les besoins du hinterland pour assurer une croissance équilibrée." (Các chính sách phát triển cần xem xét nhu cầu của khu vực nội địa để đảm bảo sự phát triển cân bằng.)
Biến thể từ gần giống:
  • Arrière-pays: Từ này cũng được sử dụng để chỉ khu vực nội địa, tương tự như "hinterland". Tuy nhiên, "arrière-pays" thường mang nghĩa một cách tổng quát hơn thường được dùng trong văn cảnh nói về vùng nông thôn hay các khu vực không phát triển.
Từ đồng nghĩa:
  • Zone rurale: Khu vực nông thôn.
  • Terres éloignées: Những vùng đất xa xôi.
Idioms cụm động từ:
  • Hiện tại không idioms hay cụm động từ phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "hinterland", nhưng bạnthể kết hợp từ này với các cụm từ khác để tạo thành các câu có nghĩa:
    • "Explorer le hinterland" (Khám phá khu vực nội địa).
    • "Développer le hinterland" (Phát triển khu vực nội địa).
Tổng kết:

Từ "hinterland" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ địađến kinh tế, những từ đồng nghĩa hoặc biến thể khác như "arrière-pays".

danh từ giống đực
  1. như arrière -pays

Comments and discussion on the word "hinterland"