Characters remaining: 500/500
Translation

hobnailed

/'hɔbneild/
Academic
Friendly

Từ "hobnailed" một tính từ trong tiếng Anh, dùng để mô tả những loại giày hoặc ủng phần đế được đóng đinh bằng những cái đinh to, thường gọi là hobnails. Những cái đinh này giúp tăng cường độ bám cho giày, làm cho chúng trở nên chắc chắn bền bỉ hơn khi di chuyển trên các bề mặt khác nhau, đặc biệt trên mặt đất gồ ghề hoặc trơn trượt.

Định nghĩa:
  • Hobnailed: Tính từ chỉ những đôi giày hoặc ủng đế được đóng đinh to, nhằm mục đích tăng cường độ bám độ bền.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He wore hobnailed boots while hiking in the mountains." (Anh ấy đã đi ủng đóng đinh khi leo núi.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The soldiers marched through the muddy terrain in their hobnailed boots, making loud clinking sounds with each step." (Các người lính đã diễu hành qua khu vực lầy lội trong những đôi ủng đóng đinh của họ, phát ra âm thanh lách cách với mỗi bước đi.)
Biến thể của từ:
  • Hobnail (danh từ): cái đinh to dùng để đóng vào đế giày.
  • Hobnailing (danh từ): quá trình đóng đinh vào giày.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Studded: Cũng chỉ các loại giày đinh, nhưng có thể không phải đinh to như hobnails.
  • Boots: Giày cao cổ, thường giày độ bám tốt.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • "To hit the ground running": Nghĩa bắt đầu một việc đó một cách nhanh chóng hiệu quả, có thể liên tưởng đến việc mang ủng hobnailed để sẵn sàng hành động ngay lập tức.
  • Không cụm động từ cụ thể nào liên quan đến "hobnailed", nhưng có thể sử dụng "put on" để nói về việc mang giày: "He put on his hobnailed boots before heading out."
Chú ý:
  • Trong ngữ cảnh hiện đại, từ "hobnailed" không còn phổ biến như trước, nhưng vẫn được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến quân đội, thể thao mạo hiểm, hoặc khi mô tả các loại giày chuyên dụng.
tính từ
  1. đóng đinh đầu to (đế ủng)

Similar Words

Comments and discussion on the word "hobnailed"