Characters remaining: 500/500
Translation

hospice

/'hɔspis/
Academic
Friendly

Từ "hospice" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le hospice), có nghĩanhà đón khách thập phương hoặc dưỡng đường. Đâymột nơi thường được thiết lập để chăm sóc những người bệnh tật, người già hoặc những người cần sự chăm sóc đặc biệt, đặc biệttrong bối cảnh tôn giáo hoặc từ thiện.

Định nghĩa:
  1. Hospice (le hospice) - nhà đón khách, nơi cung cấp sự chăm sóc cho người nhu cầu, thườngbệnh nhân hoặc người già.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans un hospice, les personnes âgées reçoivent des soins et de l’attention.

    • Trong một nhà dưỡng lão, những người già nhận được sự chăm sóc quan tâm.
  2. L’hospice a été fondé au 18ème siècle pour aider les pauvres.

    • Nhà đón khách này được thành lập vào thế kỷ 18 để giúp đỡ những người nghèo.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Hospice de charité - nhà đón khách từ thiện, thườngnơi cung cấp dịch vụ miễn phí cho những người cần giúp đỡ.
  • Hospice pour les malades en phase terminale - nơi chăm sóc cho bệnh nhân trong giai đoạn cuối, thường được gọi là nhà chăm sóc giảm nhẹ.
Biến thể từ gần giống:
  • Hôpital (bệnh viện) - nơi điều trị cho bệnh nhân, không giống như hospice hôpital thường mục đích chữa bệnh hồi phục sức khỏe.
  • Maison de retraite - nhà dưỡng lão, nơi chăm sóc cho người già, tương tự như hospice nhưng có thể không mang tính tôn giáo.
Từ đồng nghĩa:
  • Refuge - nơi trú ẩn, có thểnơi cung cấp sự an toàn cho những người cần giúp đỡ.
  • Asile - nơi trú ẩn cho người tị nạn hoặc những người vấn đề tâm lý.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Être à l’hospice - nghĩa đen là "ở nhà dưỡng lão", nhưng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ việc ai đó đã già yếu hoặc không còn khả năng tự chăm sóc bản thân.
Chú ý:

Mặc dù "hospice" "hôpital" đều liên quan đến việc chăm sóc sức khỏe, nhưng "hospice" thường mang tính chất chăm sóc dài hạn cho những người không thể tự chăm sóc mình, trong khi "hôpital" thườngnơi điều trị ngắn hạn hơn.

danh từ giống đực
  1. (tôn giáo) nhà đón khách thập phương
  2. dưỡng đường

Words Mentioning "hospice"

Comments and discussion on the word "hospice"