Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
huy chương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. Huy chương chiến sĩ vẻ vang. Đoạt huy chương vàng tại olympic.
Comments and discussion on the word "huy chương"