Characters remaining: 500/500
Translation

hydrodynamic

/'haidroudai'næmik/ Cách viết khác : (hydrodynamical) /'haidroudai'næmikəl/
Academic
Friendly

Từ "hydrodynamic" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "thuộc về thuỷ động lực học" hoặc "thuộc về động lực học chất lỏng." Thuỷ động lực học ngành khoa học nghiên cứu về chuyển động của chất lỏng, đặc biệt nước, các lực tác động lên chúng.

Giải thích:
  • Hydro-: Tiền tố chỉ liên quan đến nước.
  • Dynamic: Liên quan đến chuyển động lực.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The hydrodynamic design of the boat allows it to move quickly through the water."

    • (Thiết kế thuỷ động lực học của chiếc thuyền cho phép di chuyển nhanh chóng qua nước.)
  2. Câu nâng cao: "Researchers are studying hydrodynamic forces to improve the efficiency of underwater vehicles."

    • (Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu các lực thuỷ động lực học để cải thiện hiệu suất của các phương tiện dưới nước.)
Biến thể của từ:
  • Hydrodynamics (danh từ): sự nghiên cứu về các hiện tượng lực trong chất lỏng. dụ: "Hydrodynamics is essential for understanding how ships are designed."
  • Hydrodynamically (trạng từ): Một cách liên quan đến thuỷ động lực học. dụ: "The model is tested hydrodynamically to ensure it meets safety standards."
Các từ gần giống:
  • Fluid dynamics: Cũng liên quan đến động lực học của chất lỏng, nhưng có thể bao gồm cả khí (khí động lực học).
  • Hydraulics: Liên quan đến việc sử dụng chất lỏng trong hệ thống truyền động.
Từ đồng nghĩa:
  • Fluid mechanics: Cũng một thuật ngữ mô tả các lực chuyển động của chất lỏng.
Idioms Phrasal verbs:
  • "Go with the flow": Có nghĩa chấp nhận tình huống không chống lại , một cách sống tận hưởng những đang xảy ra không quá lo lắng.
  • "In the same boat": Có nghĩa đangtrong cùng một tình huống khó khăn với ai đó.
Chú ý:
  • Trong khi "hydrodynamic" chủ yếu liên quan đến nước, từ này có thể không áp dụng cho các loại chất lỏng khác nếu không sự phân biệt rõ ràng. Các thuật ngữ như "fluid dynamics" có thể bao quát hơn.
tính từ
  1. (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước

Words Containing "hydrodynamic"

Comments and discussion on the word "hydrodynamic"