Characters remaining: 500/500
Translation

idolâtrie

Academic
Friendly

Từ "idolâtrie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la) có nghĩa là "sự thờ thần tượng" hoặc "sự tôn sùng", đặc biệtsự yêu thích quá mức đối với một người hay một vật nào đó. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ ra rằng việc yêu thích này có thể trở nên mù quáng hoặc không hợp lý.

Định nghĩa
  • Idolâtrie: Sự thờ phượng các thần thánh hoặc thần linh, nhưng trong một ngữ cảnh hiện đại, thường chỉ sự tôn sùng thái quá đối với một người, một ngôi sao, hoặc một thứ đó.
Ví dụ sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "L'idolâtrie des célébrités peut conduire les jeunes à perdre leur sens critique."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Dans certaines cultures, l'idolâtrie est considérée comme un péché."
Biến thể từ gần giống
  • Idole: Danh từ (giống cái) có nghĩa là "thần tượng" hoặc "người được tôn sùng".

    • Ví dụ: "Elle est l'idole de toute une génération." ( ấythần tượng của cả một thế hệ.)
  • Idolâtre: Động từ có nghĩa là "thờ phụng" hoặc "tôn sùng".

    • Ví dụ: "Ils idolâtrent leurs héros." (Họ thờ phụng các anh hùng của mình.)
Từ đồng nghĩa
  • Culte: Cũng có thể dùng để chỉ sự tôn thờ, nhưng thường mang nghĩa rộng hơn, có thể chỉ đến các hình thức tôn giáo.
  • Vénération: Có nghĩasự tôn kính, tôn thờ một cách nghiêm túc.
Idioms cụm động từ
  • Être sous l'influence de quelqu'un: Có nghĩa là "bị ảnh hưởng bởi ai đó", có thể liên quan đến việc tôn sùng thần tượng.
  • Avoir les yeux de Chimène: Cụm từ này có nghĩa là "yêu mến một cách mù quáng", có thể sử dụng trong ngữ cảnh idolâtrie.
Lưu ý
  • "Idolâtrie" thường mang sắc thái tiêu cực, do đó khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
  • Trong các cuộc thảo luận về văn hóa hoặc xã hội, việc chỉ trích "idolâtrie" có thể dẫn đến các cuộc tranh luận sâu sắc về giá trị sự tôn trọng đối với những người nổi tiếng.
danh từ giống cái
  1. sự thờ thần tượng
  2. sự tôn sùng; lòng yêu quá đáng

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "idolâtrie"