Characters remaining: 500/500
Translation

improbability

/im,prɔbə'biliti/
Academic
Friendly

Từ "improbability" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa "tính không chắc thực" hoặc "tính không chắc sẽ xảy ra". Từ này thường được dùng để chỉ những điều khó xảy ra hoặc không khả năng xảy ra trong thực tế.

Định nghĩa
  1. Improbability (danh từ): Tình trạng hoặc chất lượng của việc không chắc chắn sẽ xảy ra; điều đó khó khả năng xảy ra hoặc có thể được coi không thực tế.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "The improbability of winning the lottery is very high." (Tính không chắc chắn của việc thắng xổ sốrất cao.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Despite the improbability of success, she pursued her dream with unwavering determination." (Bất chấp tính không chắc chắn của thành công, ấy theo đuổi ước mơ của mình với quyết tâm không lay chuyển.)
Biến thể của từ
  • Improbable (tính từ): Có nghĩa "khó khả năng xảy ra".

    • dụ: "It is improbable that it will rain tomorrow." (Thật khó khả năng hôm nay sẽ mưa.)
  • Improbativeness (danh từ): Chất lượng của sự không chắc chắn.

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Unlikelihood: Tính không chắc chắn.
  • Uncertainty: Tính không chắc chắn, sự không rõ ràng.
  • Doubtfulness: Sự nghi ngờ, không chắc chắn.
Idioms Phrasal Verbs
  • Against all odds: Mặc dù nhiều khó khăn, điều đó vẫn xảy ra.

    • dụ: "She succeeded against all odds." ( ấy đã thành công mặc dù nhiều khó khăn.)
  • In the realm of possibility: Trong khả năng có thể xảy ra.

    • dụ: "While it’s unlikely, it’s still in the realm of possibility." (Mặc dù điều đó không chắc chắn, nhưng vẫn còn trong khả năng có thể xảy ra.)
Tóm lại

Từ "improbability" mô tả tình trạng khó khả năng xảy ra của một sự việc. Việc hiểu sử dụng từ này có thể giúp bạn diễn đạt rõ ràng hơn về những điều không chắc chắn trong cuộc sống.

danh từ
  1. tính không chắc thực, tính không chắc sẽ xảy ra ((cũng) improbableness)
  2. cái không chắc thực, cái không chắc sẽ xảy ra; chuyện đâu đâu

Comments and discussion on the word "improbability"