Từ "inauthentique" trongtiếngPhápđượcdịch sang tiếng Việt là "khôngxác thực" hoặc "khôngchính thức". Đây là mộttính từdùngđểmiêu tảđiềugìđókhôngphải là thật, khôngphải là bản gốc, hoặckhôngđáng tin cậy.
Định nghĩa:
Inauthentique: Tính từchỉnhữngthứkhôngphải là thậthoặckhôngchính thức; có thểliên quanđếntài liệu, thông tin, hoặccácsản phẩmmàkhôngđượccông nhận là hợp pháphaychính thức.
Ví dụsử dụng:
Dans le contextede l'art :
"Cetableauestinauthentique." (Bứctranhnày là giả mạo.)
Dans le contextede l'information :
"Les nouvelles inauthentiques peuvent induireenerreur." (Tin tứckhôngchính thứccó thểgâynhầm lẫn.)
Dans le contexte des produits :
"Il a acheté un sacinauthentique." (Anhấyđãmuamộtchiếctúigiả.)
Biến thể:
Authentique: Tính từngược lại, có nghĩa là "xác thực" hoặc "chính thức".
Ví dụ: "Cedocumentestauthentique." (Tài liệunày là chính thức.)
Từgầngiống:
Faux: Nghĩa là "giả" hay "sai", cũngchỉsựkhôngthật.
Ví dụ: "C'est un fauxdocument." (Đó là mộttài liệugiả.)